Từ điển Thiều Chửu
怪 - quái
① Lạ, như quái sự 怪事 việc lạ. ||② Yêu quái. ||③ Ngờ hãi, như đại kinh tiểu hãi 大驚小怪 sợ lớn hãi nhỏ. Tục cho sự bị người quở trách là quái, như kiến quái 見怪 thấy trách, chiêu quái 招怪 vời lấy lời trách, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
怪 - quái
① Lạ, quái dị, quái gở, quái lạ, (văn) việc quái lạ, điều quái lạ, chuyện quái lạ: 怪旳現狀 Hiện trạng quái lạ; 那有什麼 可怪的? Việc đó có gì lạ?; 齊諧者,志怪者也 "Tề hài" là sách chép những chuyện quái lạ (Trang tử); ② Quái, lạ, rất, lắm: 怪好的天氣 Trời đẹp lạ; 這孩子怪討人 歡喜的 Đứa bé này làm cho người ta vui thích lắm; 解析幾何怪難的,可他學得很好 Môn hình học giải tích khó lắm, nhưng nó học rất giỏi; ③ Trách: 要怪你自己,別怪 他人 Anh hãy trách anh chứ đừng trách người khác; 見怪 Bị trách; 招怪 Rước lấy sự trách móc; ④ Quái, yêu quái: 鬼怪 Quỷ quái; ⑤ (văn) Nghi sợ, kinh dị, lấy làm kì lạ, cho là lạ: 卒買魚烹之,得魚 腹中書,固以怪之矣 Quân lính mua cá về nấu, thấy được quyển sách trong bụng cá, vốn đã lấy làm lạ về việc đó rồi (Sử kí); ⑥ (văn) Nghi kị, nghi ngờ; ⑦ [Guài] (Họ) Quái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怪 - quái
Lạ lùng — Lấy làm lạ. Nghi ngờ.


鬼怪 - quỷ quái || 古怪 - cổ quái || 駭怪 - hãi quái || 嶺南摘怪 - lĩnh nam trích quái || 怪誕 - quái đản || 怪樣 - quái dạng || 怪異 - quái dị || 怪傑 - quái kiệt || 怪言 - quái ngôn || 怪石 - quái thạch || 怪話 - quái thoại || 怪兆 - quái triệu || 怪物 - quái vật || 怪味 - quái vị || 詭怪 - quỷ quái || 作怪 - tác quái || 災怪 - tai quái || 珍怪 - trân quái || 妖怪 - yêu quái ||